Equal tee socket weld 3000# ASME B16.11 ANSI A105
Equal tee socket weld 3000# ASME B16.11 ANSI A105
Tê hàn lồng áp lực A105 3000# ANSI B16.11 nhập khẩu và phân phối bởi công ty Hồng Quang. Kích thước từ 3/8 "- 4" ( DN10-DN100). Hotline & zalo: 0902 348 659 (Mr. Đĩnh).
Tê hàn áp lực dùng tạo ra nhánh góc vuông 90 độ so với phương dòng chảy trong hệ thống đường ống áp lực cao. Tê có hai dạng tê đều áp lực ( Equal tee forged fittings) và Tê giảm áp lực (Reducing tee forged fittings).
⇒Tê đều áp lực được sử dụng khi đường kính của nhánh và của tuyến ống chính có cùng kích thước.
⇒Tê giảm áp lực thì sử dụng khi đường kính nhánh nhỏ hơn đường kính của tuyến ống chính.
Dạng kết nối hàn lồng socket weld kí hiệu thường dùng là SW, ống được lồng vào lỗ trong , kích thước lỗ trong được thiết kế có thể lọt vừa đường kính ngoài của mỗi size ống, sau đó được hàn xung quanh chân ống đoạn tiếp xúc ngoài giữa co hàn và ống.
Dưới đây là bảng thông số cơ bản của Tê hàn áp lực 3000# ASME B16.11 mà chúng tôi đang cung cấp đến các công trình thuộc các ngành: Hơi, Gas, Xăng dầu, Mía đường, Nhựa, Khí nén...
Tiêu chuẩn | ASME B16.11 |
Kích thước | 3/8" - 4" ( DN15 - DN100) |
Vật liệu | Thép ASTM A105, inox 304, 316 |
Loại liên kết | Hàn lồng ( socket weld) |
Áp lực làm việc | 2000#, 3000#, 6000#, 9000# |
Nhà sản xuất | Both-well - Taiwan, AJOO - Korea |
Tê hàn lồng áp lực được gia công bằng phương pháp đúc áp lực theo tiêu chuẩn ASME B16.11. Sau khi đúc phôi thép được gia công nhiệt để đảm bảo tính ổn định của vật liệu, sau đó được gia công lại trên máy tiện CNC đảm bảo độ chính xác cao.
Sử dụng Tê hàn lồng trong các đường ống chịu áp lực cao lên đến 3000psi hay 200 bar hay class 3000. Ngoài ra công ty Hồng Quang chúng tôi cung cấp các phụ kiện áp lực có áp suất lớn hơn lên đến 6000 và 9000 psi hay là 600 bar. Trong các hệ thống thủy lực, hệ thống khí gas, khí nén, ngành dầu khí, mía đường, ngành đúc nhựa, đúc bê tông, chế tạo phôi đúc, ...
Kích thước từ size: 3/8 " - 4" tức là co từ DN10 - DN100 theo cách nói thông dụng là từ phi 17 đến phi 114, tiêu chuẩn ống theo tiêu chuẩn ASTM B16.10. Sản phẩm này sử dụng nhiều loại vật liệu đáp ứng nhu cầu sử dụng các hệ thống đường ống khác nhau như:
Thép carbon: A105 , A105N, SA105N.
Thép hợp kim nhiệt độ thấp: A350 LF2 LF3
Thép hợp kim: A182 F5 F9 F11 F22 F91
Thép không rỉ inox 304 316 : A182 F304 F304L F316 F316L.
Bảng kích thước tiêu chuẩn của nhà sản xuất theo ASME B16.11 của Tê hàn áp lực.
Kích thước, dung sai tiêu chuẩn của Tê giảm áp lực ASME B16.11 xin vui lòng liên hệ với chúng tôi tại đây.
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các phụ kiện áp lực khác, cũng theo tiêu chuẩn này như: Reducer, Reducer insert, Coupling, Union, Elbow, Threadolet, Weldolet, Sockolet, Hex nipple, Square plug, Cap, Hex Bushing... Và các vật tư phụ như cao su non Tombo - Malaysia.
EQUAL TEE CL 3000# A105 SW ASME B16.11 3/8"
EQUAL TEE CL 3000# A105 SW ASME B16.11 1/2"
EQUAL TEE CL 3000# A105 SW ASME B16.11 3/4"
EQUAL TEE CL 3000# A105 SW ASME B16.11 1"
EQUAL TEE CL 3000# A105 SW ASME B16.11 1.1/4"
EQUAL TEE CL 3000# A105 SW ASME B16.11 1.1/2"
EQUAL TEE CL 3000# A105 SW ASME B16.11 2"
EQUAL TEE CL 3000# A105 SW ASME B16.11 2.1/2"
EQUAL TEE CL 3000# A105 SW ASME B16.11 3"
EQUAL TEE CL 3000# A105 SW ASME B16.11 4"
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Nguyễn Văn Đĩnh (Mr.) Mobile and zalo app : 0902 348 659
Sale Manager
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ KỸ THUẬT HỒNG QUANG
Địa chỉ: 38/8 đường Bình Chiểu, Phường Bình Chiểu, Thành phố Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
Kho hàng: 39C đường Bình Phú, Phường Tam Phú, Thành phố Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
Phone: 028 6272 1986
Email: thephongquanghcm@gmail.com
Website: thephongquang.com